Phí thường niên Vietinbank là gì? Phí thưởng niên Vietinbank được thu bao nhiêu tiền? Mức phí thường niên áp dụng cho từng loại thẻ mà ngân hàng Vietinbank phát hành sẽ được NganHangMobile giới thiệu ở bên dưới đây.
Nội Dung
Phí thường niên VietinBank là gì?
Phí thường niên VietinBank là khoản phí mà khách hàng phải trả hàng năm để sử dụng các loại thẻ của VietinBank. Đây là một trong những khoản phí quan trọng mà các khách hàng phải thanh toán. Khoản phí thường niên này được thu với mục đích để duy trì các dịch vụ rút tiền, chuyển tiền, quẹt thẻ của các loại thẻ Vietinbank.
Các loại phí thường niên VietinBank
VietinBank hiện đang áp dụng 3 loại phí thường niên chính bao gồm: phí thường niên tài khoản thanh toán, phí thường niên tài khoản tiết kiệm và phí thường niên thẻ tín dụng. Mỗi loại phí này được tính dựa trên số dư tài khoản hoặc số lượng giao dịch của khách hàng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về từng loại phí thường niên này.
Phí thường niên tài khoản thanh toán
Đây là loại phí được tính hàng năm trên số dư tài khoản thanh toán của khách hàng. Theo quy định của VietinBank, các khách hàng sẽ phải đóng phí thường niên tài khoản thanh toán theo mức phí sau:
- Khách hàng không duy trì số dư tài khoản từ 5 triệu đồng trở lên sẽ phải đóng 50.000 VNĐ/tháng.
- Khách hàng duy trì số dư tài khoản từ 5 – 99 triệu đồng sẽ phải đóng 45.000 VNĐ/tháng.
- Khách hàng duy trì số dư tài khoản từ 100 – 499 triệu đồng sẽ phải đóng 30.000 VNĐ/tháng.
- Khách hàng duy trì số dư tài khoản từ 500 triệu đồng trở lên sẽ được miễn phí hoàn toàn phí thường niên.
Phí thường niên tài khoản tiết kiệm
Đối với khách hàng có tài khoản tiết kiệm tại VietinBank, phí thường niên cũng sẽ được tính hàng năm trên số dư tài khoản tiết kiệm của khách hàng. Tuy nhiên, có một số trường hợp được miễn phí hoàn toàn phí thường niên này:
- Khách hàng gửi tiết kiệm online qua VietinBank iPay sẽ được miễn phí hoàn toàn phí thường niên.
- Khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy sẽ phải đóng phí 50.000 VNĐ/năm.
Vì vậy, nếu bạn là khách hàng của VietinBank và muốn tiết kiệm chi phí, hãy sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm online qua VietinBank iPay để được miễn phí phí thường niên tài khoản tiết kiệm.
Phí thường niên thẻ tín dụng
Loại phí thường niên này được tính hàng năm trên hạn mức thẻ tín dụng của khách hàng. Theo quy định khách hàng sẽ phải đóng phí thường niên thẻ tín dụng theo mức phí sau:
- Thẻ có hạn mức thẻ từ 10 triệu đồng trở xuống sẽ phải đóng 100.000 VNĐ/năm.
- Thẻ có hạn mức thẻ từ 10 – 20 triệu đồng sẽ phải đóng 200.000 VNĐ/năm.
- Thẻ có hạn mức thẻ từ 20 – 50 triệu đồng sẽ phải đóng 300.000 VNĐ/năm.
Bảng phí thường niên VietinBank mới nhất
Để giúp các khách hàng có cái nhìn tổng quan về các khoản phí thường niên của VietinBank, chúng tôi xin cung cấp bảng phí thường niên VietinBank mới nhất.
Phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank
– Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết | 60.000 VND/năm |
Chip contactless Epartner Premium, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card | 60.000 VND/năm |
Thẻ Epartner Vpay | Miễn pihs |
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
Đối với thẻ chính | Mức phí |
---|---|
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí |
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 163.636 VND |
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý) | 50.000 VND |
Thẻ UPI Debit Gold | 120.000 VND |
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí |
Thẻ Visa Debit Gold USD | 120.000 VND |
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý) | 20.000 VND/tháng |
Đối với thẻ phụ | Mức phí |
---|---|
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí |
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 60.000 VND |
Thẻ phụ UPI Debit Gold | 60.000 VND |
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí |
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank
– Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S – Card, S – Card liên kết | 60.000 VND/năm |
Chip contactless Epartner Premium, thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card | 60.000 VND/năm |
Thẻ Epartner Vpay | Miễn pihs |
Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank
Đối với thẻ chính | Mức phí |
---|---|
Thẻ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí |
Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 163.636 VND |
Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý) | 50.000 VND |
Thẻ UPI Debit Gold | 120.000 VND |
Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí |
Thẻ Visa Debit Gold USD | 120.000 VND |
Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý) | 20.000 VND/tháng |
Đối với thẻ phụ | Mức phí |
---|---|
Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) | Miễn phí |
Thẻ phụ Visa Debit Platinum Sống khỏe | 60.000 VND |
Thẻ phụ UPI Debit Gold | 60.000 VND |
Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) | Miễn phí |
Thẻ phụ Visa Debit Gold USD | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank
Các dòng thẻ cơ bản | ||
Thẻ Visa/Mastercard Classic | 150.000 VND | |
Thẻ JCB Classic |
250.000 VND |
|
Thẻ Visa Gold |
200.000 VND |
|
Thẻ JCB Gold |
300.000 VND |
|
Thẻ JCB Platinum (vật lý + phi vật lý) |
200.000 VND |
|
Thẻ Visa Platium vật lý | ||
– Thẻ phát hành từ ngày 1/3/2021 |
250.000 VND |
|
– Thẻ phát hành trước ngày 1/3/2021 |
1.000.000 VND |
|
Thẻ Visa Platinum phi vật lý |
125.000 VND |
|
Thẻ Mastercard Cashback vật lý |
900.000 VND |
|
Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý |
450.000 VND |
|
Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ) |
4.999.000 VND |
|
Thẻ UPI Credit Platinum |
300.000 VND |
|
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) |
Miễn phí |
|
Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) – thu trong trường hợp khách hàng không còn là khách hàng ưu tiên |
1.000.000 VND |
|
Thẻ liên kết |
||
|
500.000 VND |
|
|
250.000 VND |
|
|
2.500.000 VND |
|
|
||
Vật lý |
399.000 VND |
|
Phi vật lý |
399.000 VND |
|
– Thẻ JCB Viettravel | ||
Hạng Classic |
250.000 VND |
|
Hạng Platinum |
1.000.000 VND |
|
– Thẻ JCB Hello Kitty | ||
Hạng Classic |
250.000 VND |
|
Hạng Gold |
300.000 VND |
|
Hạng Platinum |
1.000.000 VND |
|
– Thẻ Mastercard Garmuda |
1.000.000 VND |
|
– Thẻ JCB – Vpoint |
200.000 VND |
|
– Thẻ Visa Payway Saigon Co.op |
|
|
Thẻ phụ |
||
Visa Signature |
4.999.0000 VND |
|
Mastercard Platinum Sendo |
199.000 VND |
|
Các thẻ khác |
50% phí thẻ chính |
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank nội địa
– Thẻ i-Zero: 299.000 VND
– Thẻ doanh nghiệp: 500.000 VND
Phí thường niên thẻ 2CARD
- Thẻ Credit 2Card: 199.000 VND
- Thẻ Debit 2Card: 60.000 VND
Những trường hợp được miễn phí thường niên VietinBank
Có một số trường hợp được miễn phí hoàn toàn hoặc được giảm giá phí thường niên tại VietinBank. Dưới đây là những trường hợp đó:
- Khách hàng duy trì số dư tài khoản từ 500 triệu đồng trở lên sẽ được miễn phí hoàn toàn phí thường niên tài khoản thanh toán.
- Khách hàng gửi tiết kiệm online qua VietinBank iPay sẽ được miễn phí hoàn toàn phí thường niên tài khoản tiết kiệm.
- Các khách hàng có hạn mức thẻ tín dụng từ 50 triệu đồng trở lên sẽ được miễn phí hoàn toàn phí thường niên thẻ tín dụng.
- Tham gia vào các chương trình mở thẻ miễn phí thường niên hoặc giảm phí thường niên của Vietinbank.
So sánh phí thường niên VietinBank với các ngân hàng khác
Để có cái nhìn tổng quan về mức phí thường niên của VietinBank so với các ngân hàng khác, chúng ta hãy cùng xem bảng so sánh dưới đây:
Ngân hàng | Phí thường niên tài khoản thanh toán | Phí thường niên tài khoản tiết kiệm | Phí thường niên thẻ tín dụng |
---|---|---|---|
VietinBank | 50.000 – 30.000 VNĐ/tháng | 50.000 VNĐ/năm (gửi tại quầy)
Miễn phí (gửi online qua VietinBank iPay) |
100.000 – 300.000 VNĐ/năm |
Vietcombank | 20.000 – 10.000 VNĐ/tháng | 0 VNĐ/năm | 100.000 – 200.000 VNĐ/năm |
BIDV | 24.000 – 12.000 VNĐ/tháng | 0 VNĐ/năm | 100.000 – 200.000 VNĐ/năm |
Techcombank | 20.000 VNĐ/tháng | 0 VNĐ/năm | 100.000 VNĐ/năm |
ACB | 24.000 VNĐ/tháng | 0 VNĐ/năm | 100.000 VNĐ/năm |
Kết luận
Tóm lại, phí thường niên VietinBank 66k là một khoản chi phí không thể tránh khỏi đối với các khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng này. Khách hàng bắt buộc phải đóng phí này. Hy vọng với bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về khoản phí này.
Xem thêm: