Phí thường niên Techcombank là khoản phí mà ngân hàng sẽ thu theo năm khi khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ. Khoản phí này sẽ được thu theo từng loại thẻ. Nếu như không đóng đủ phí thường niên, thẻ sẽ bị khóa và ngừng cung cấp dịch vụ. Nếu bạn đang và có ý định sử dụng thẻ của ngân hàng Techcombank thì cũng nên tham khảo biểu phí thẻ Techcombank hiện nay.
Nội Dung
Phí thường niên Techcombank là gì?
Phí thường niên Techcombank là khoản phí dịch vụ ngân hàng sẽ thu tính từ khi khách hàng đăng ký mở thẻ. Phí này thu với mục đích để duy trì các tính năng của thẻ bảo gồm: Rút tiền, chuyển tiền, truy vấn tài khoản, thanh toán, quẹt thẻ,… Phí thường niên sẽ được tính theo năm và chỉ thu 1 lần duy nhất trong 1 năm. Khoản phí này chỉ áp dụng cho những khách hàng có sử dụng thẻ ATM của ngân hàng Techcombank. Nếu chỉ mở tài khoản nhưng không phát hành thẻ thì sẽ không phải đóng.
Techcombank sẽ tự động trừ phí thường niên vào số dư tài khoản của khách hàng. Nếu trong tài khoản không đủ số dư thì sẽ trừ âm tiền cho tới khi chủ thẻ nạp tiền thì hệ thống sẽ tự động trừ. Nhưng đối với thẻ tín dụng Techcombank nếu không đóng phí thường niên thì sẽ sẽ bị đóng ngay lập tức.
«Liên quan»: Cập nhật Phí quản lý tài khoản Techcombank
Không đóng phí thường niên Techcombank có sao không?
Không đóng phí thường niên thẻ ATM
Trong tài khoản ngân hàng lúc nào cũng duy trì số dư tối thiểu. Ngân hàng sẽ tự động trừ hết số tiền này để bù vào phí thường niên cho tới khi số dư bằng 0đ. Tới khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản thì Techcombank sẽ tự động từ số tiền tương ứng đề bù vào số dư tối thiểu và phí thường niên.
Không đóng phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Đối với thẻ tín dụng thì lại là vấn đề khác. Việc bạn không đóng phí thường niên sẽ gây ra các vấn đề như.
- Làm giảm điểm tín dụng và uy tín cá nhân.
- Có nguy cơ bị đóng thẻ vĩnh viễn.
- Gây ra nợ xấu do không thanh toán dư nợ phát sinh.
Chương trình hoàn phí thường niên Techcombank năm đầu
Hiện nay ngân hàng Techcombank đang có rất nhiều các chương trình giảm phí thường niên cho khách hàng. Bằng cách tích điểm đổi quà hoặc mở những loại thẻ được miễn phí thường niên.
Hãy lưu ý tới các loại thẻ này, nếu chưa hiểu rõ thì có thể hỏi giao dịch viên họ sẽ tư vấn giúp bạn về loại thẻ miễn phí thường niên hoặc có các chương trình hoàn tiền hấp dẫn.
Giới thiệu một số loại thẻ ngân hàng Techcombank
Ngân hàng Techcombank phát hành nhiều sản phẩm thẻ khác nhau. Những thẻ này được quy định trong 3 dạng thẻ có đặc điểm khác nhau. Bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
Thẻ ghi nợ Techcombank (Debit Card)
Thẻ ghi nợ là loại thẻ phổ biến nhất mà chúng ta hay được cung cấp sau khi đăng ký tài khoản. Thẻ này được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng của bạn. Để sử dụng được thẻ thì cần phải nạp tiền vào tài khoản sau đó mới thanh toán, chi tiêu, chuyển tiền, rút tiền được.
Thẻ trả trước Techcombank (Prepaid Card)
Thẻ trả trước thì không yêu cầu khách hàng phải mở tài khoản ngân hàng Techcombank. Loại thẻ này giống như một chiếc thẻ cào điện thoại. Bạn nộp tiền vào thẻ với hạn mức tương ứng, sau đó có thể chi tiêu. Thẻ này thích hợp để làm quà tặng hoặc thẻ chi tiêu 1 lần.
Thẻ tín dụng Techcombank (Credidt Card)
Thẻ tín dụng lại hoàn toàn ngược lại với 2 loại thẻ trên. Bạn sẽ không cần phải nộp tiền vào tài khoản. Mà Techcombank sẽ cấp hạn mức tín dụng cho sẵn để chủ thẻ chi tiêu. Số tiền chi tiêu sẽ miễn lãi trong 45 ngày. Tới ngày thanh toán thì phải hoàn trả lại toàn bộ, nếu không sẽ bị tính lãi suất.
Cập nhật phí thường niên Techcombank 2022
Tầm quan trọng của phí thường niên Techcombank thì bạn đã biết rồi. Nên chúng ta cần biết được cụ thể mức phí là bao nhiêu để chuẩn bị trước sau đó đóng cho Techcombank. Mức phí này cũng tương đối thấp, chỉ có loại thẻ tín dụng là cao mà thôi.
Phí thường niên thẻ F@stAccess
Dịch vụ | Khách hàng VIP | Khách hàng THƯỜNG |
---|---|---|
Phát hành thẻ lần đầu. | Miễn phí | 90,000 VND/thẻ. |
Phí thường niên | Miễn phí | 60,000 VND/thẻ/năm. |
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank
Dịch vụ | Khách hàng VIP | Khách hàng THƯỜNG |
---|---|---|
Phí thường niên: | ||
Thẻ thanh toán Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 90,000 VND. |
Thẻ thanh toán Techcombank Visa hạng vàng. | Miễn phí. | 200,000 VND. |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 190,000 VND/Năm. |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng vàng | Miễn phí. | 290,000 VND/năm. |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | Miễn phí. | 590,000 VND/Năm. |
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng chuẩn. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu, từ năm thứ 2 thu 150,000 VND/năm. |
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng vàng. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu, năm thứ 2 thú 250,000 VND/năm. |
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Platinum. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu sử dụng, năm thứ 2 thu 499,000 VND/năm. |
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Dịch vụ | Khách hàng VIP | Khách hàng THƯỜNG |
---|---|---|
Phí thường niên: | ||
Thẻ tín dụng Techcombank DreamCard. | 150.000 VND (thu 1 lần duy nhất khi kích hoạt thẻ Techcombank) | |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa hạng Chuẩn. | 390.000 VND/năm. | |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng. | 300.000 VND/Năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa vàng. | 500.000 VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank vip Vingroup Platinum. | 950.000 VND/Năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank MercerdesCard Platinum | 950.000 VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | 990.000 VND VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum. | 950.000 VND VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature. | Miễn phí. | 1.499.000 VND/năm. |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa infinite. | Miễn phí. | 20.000.000 VND/năm. |
Biểu phí ngân hàng Techcombank khác
Ngoài phí thường niên Techcombank ra, Ngân hàng Techcombank còn có các quy định về biểu phí dịch vụ khác.
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Chuyển tiền trong nước biểu phí sẽ được thu theo quy định sau đây.
Loại phí | Tại PGD | Ngân hàng trực tuyến |
---|---|---|
Chuyển dưới 20 triệu | 3.000đ/giao dịch | Miễn phí |
Chuyển trên 20 triệu | Thu 0,2% tiền gửi, tối đa 1 triệu | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000đ/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khác hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển tiền người nhận bằng giấy tờ tùy thân tại PGD Techcombank. | 0,3% tiên gửi, tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
Chuyển tiền với KH là hội viên ưu tiên TCB Priority trên 20 triệu. | 0,2%, tối đa 150,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000đ/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền khác hệ thống TCB | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0,035% tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển tiền bằng số thẻ, STK 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển tiền trong 2 ngày kể từ khi nộp tiền vào tài khoản. | 0,01% tối thiểu 10,000 tối đa 1,000,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng bằng thẻ tại máy ATM | Không áp dụng | 10,000 vnd/giao dịch |
Chuyển tiền bằng tiền mặt trong nước | ||
Người nhận bằng CMND/CCCD tại quầy. | 0,04% tối thiểu 30,000 tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
TK người nhận ở ngân hàng khác hoặc nhận tại quầy ngân hàng khác. | 0,06% tối thiểu 50,000, tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank sẽ có thu các khoản như: Phí rút tiền, phí cấp lại mã PIN, phí giao dịch,…
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ F@st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90,000 vnd |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90,000 vnd |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol | 150,000 vnd |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority. | 150,000 vnd |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ do mất, hỏng, đánh mất |
|
Phí cấp lại mã PIN |
|
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank |
|
Tại máy ATM khác | 9,900đ/giao dịch. |
Tại máy ATM nước ngoài. | 4% số tiền rút tối thiểu 50,000 vnd. |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10,000 vnd/giao dịch. |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2.39% số tiền giao dịch. |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc. | 100,000 vnd. |
Phí sao kê hóa đơn. | 80,000 vnd. |
Lời kết
Biểu phí thường niên Techcombank 2022 đã được Nganhangmobile.com cập nhật chi tiết cho từng loại thẻ ở bài viết bên trên. Khi sử dụng thẻ, các bạn hãy lưu ý tới những khoản phí thường niên đóng hàng năm này nhé.
Xem thêm: